Từ điển Thiều Chửu
楚 - sở
① Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở 夏楚 cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở. ||② Bóng choáng, áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở 齊楚, sự làm minh bạch gọi là thanh sở 清楚. ||③ Ðau đớn, như toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn, khổ sở 苦楚 khổ sở, v.v. ||④ Nước Sở. ||⑤ Nay gọi các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc là đất Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh
楚 - sở
① (văn) Khóm cây nhỏ, bụi gai; ② (văn) Đau khổ: 苦楚 Khổ sở, đau đớn cơ cực; 酸楚 Chua cay đau đớn; ③ Rõ ràng, bóng nhoáng: 清楚 Rõ ràng; ④ [Chư] Nước Sở (một nước chư hầu đời Chu, thuộc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc Trung Quốc ngày nay); ⑤ [Chư] (Họ) Sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楚 - sở
Cây gai, mọc thành bụi — Đau đớn cực khổ. Td: Khổ sở — Tên một nước trong Thất hùng thời Chiến quốc, tức nước Sở. Thành ngữ có câu: » Đầu Ngô mình Sở « ( chỉ sự không ăn khớp không phù hợp với nhau ) — Họ người. Xem Sở khanh.


棰楚 - chuỷ sở || 棘楚 - cức sở || 苦楚 - khổ sở || 楚卿 - sở khanh || 楚人 - sở nhân || 楚國 - sở quốc || 楚楚 - sở sở || 楚聲 - sở thanh || 楚囚 - sở tù || 楚雀 - sở tước || 楚腰 - sở yêu || 辛楚 - tân sở || 清楚 - thanh sở || 萇楚 - trường sở ||